Mô tả
OK 14MnNi
Cấu trúc của que hàn OK 14MnNi là từ loại thép chịu mài mòn cao Austenitic Mangan và niken. Công dụng phổ biến nhất là trong quá trình đắp bề mặt (surfacing) và xây dựng lên những cấu thành thép mangan bị đặt vào môi trường va đập mạnh thường xuyên và mài mòn giới hạn. Kim loại hàn này bền hơn và không dễ vỡ nứt so với kim loại hàn Austenitic Mangan nguyên chất. Các ứng dụng phổ thông của que hàn này là:
- Tấm và lốc máy nghiền
- Lớp phủ của các máy nghiền quay
- Điểm đường ray
- Các loại búa nghiền
Dòng điện hàn | AC, DC+ |
Loại hợp kim | Thép Austenitic Mn |
Lớp phủ ngoài | Zircon Basic |
Chỉ số cường độ chịu kéo | |||
Trạng thái | Cường độ uốn | Cường độ chịu kéo | Độ giãn dài |
Theo chứng nhận quốc tế ISO | |||
Khi hàn | 440MPa | 690MPa | 30% |
Chỉ số sự thử va đập Charpy | ||
Trạng thái | Nhiệt độ thử | Năng suất tác động |
Theo chứng nhận quốc tế ISO | ||
Khi hàn | 20°C | 100J |
Khi hàn | -20°C | 80J |
Khi hàn | -80°C | 45J |
Khi hàn | -120°C | 25J |
Phân tích kim loại hàn theo tỷ lệ phần trăm | |||
C | Mn | Si | Ni |
0.67 | 13.2 | 0.2 | 3.0 |
Thông tin hàn lắng đọng | ||||||
Đường kính | Dòng điện | Số lượng vôn | Kg kim loại hàn/ kg que hàn | Số que hàn/ kg kim loại hàn | Thời gian nóng chảy từng cực điện ở mức 90% I max | Tốc độ lắng đọng ở mức 90% I max |
3.2 x 450mm | 100-160 A | 30 V | 0.54 | 27 | 90 s | 1.5 kg/h |
4.0 x 450mm | 130-210 A | 30 V | 0.54 | 18 | 105 s | 2.0kg/h |
5.0 x 450mm | 170-300 A | 31 V | 0.56 | 11 | 114 s | 2.9kg/h |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.